stand one's ground Thành ngữ, tục ngữ
stand one's ground
maintain and defend one's position Although our opponents during the negotiations were very agressive we stood our ground and bargained very hard.
stand one's ground|ground|hold one's ground|stand
v. phr. 1. To stay and fight instead of running away. The enemy attacked in great numbers but our men stood their ground.
Compare: GAIN GROUND.
Antonym: GIVE GROUND, LOSE GROUND. 2. To defend a belief or statement; refuse to weaken when opposed; insist you are right. John's friends said he was mistaken but he stood his ground.
Compare: STICK TO ONE'S GUNS. mặt đất (của một người) đứng
1. Để chuẩn bị cho bản thân và duy trì vị trí của mình trong hoặc khi đoán trước một cuộc tấn công. Đội khác tấn công cực kỳ afraid hãn, nhưng hàng thủ của chúng tui vẫn giữ vững lập trường. Bất chấp kích thước của anh chàng, tui đã cố gắng giữ vững lập trường của mình trong suốt cuộc chiến. Từ chối nhượng bộ, thỏa hiệp hoặc bị coi thường; đứng lên chống lại một cuộc tấn công hoặc xúc phạm. Sếp ban đầu chế giễu ý tưởng của cô, nhưng cô vẫn giữ vững lập trường và giải thích rõ hơn hơn. Anh ta liên tục đưa ra cho tui ít trước hơn, nhưng tui đã giữ vững lập trường của mình và nhận được đầy đủ giá yêu cầu. đứng nhanh. Hãy kiên định hay bất khuất phục, như trong Bạn phải tôn trọng anh ấy vì anh ấy vừa giữ vững lập trường của mình khi tất cả những người khác bất đồng ý, hoặc tui sẽ giữ vững lập trường của mình về vấn đề này, hoặc bất kể anh ấy bỏ phiếu như thế nào, tui vẫn đứng vững. Thành ngữ này, có từ đầu những năm 1600, ban đầu được áp dụng cho một đội quân đang nắm giữ lãnh thổ của mình chống lại kẻ thù, nhưng vừa được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1600. Xem thêm: tiếp đất, đứng giữ vững lập trường, để
giữ vững vị trí của một người; từ chối nhượng bộ. Cụm từ này xuất phát từ quân đội, từ khoảng năm 1700, nó được sử dụng với nghĩa là giữ vị trí của một người. Theo nghĩa bóng, nó vừa được sử dụng từ đầu thế kỷ XIX. J. S. Mill vừa nói về điều đó trong On Liberty (1859): “Không dễ để thấy nó [tính cá nhân] có thể đứng vững như thế nào.” Xem thêm: standXem thêm:
An stand one's ground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stand one's ground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stand one's ground